Lưu ý: Để giảm tải máy chủ phải quét hàng ngày của tất cả các liên kết (trên 100.000 trang web và nhiều hơn nữa mỗi ngày) từ công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo và Co, tất cả các liên kết cho các giải đấu đã quá 2 tuần (tính từ ngày kết thúc) sẽ được hiển thị sau khi bấm vào nút lệnh bên dưới:

Vlaams schoolkamp. SECUNDAIR 2018

Cập nhật ngày: 22.01.2018 22:34:14, Người tạo/Tải lên sau cùng: KBSK Brugge

Tìm theo tên đội Tìm

Xếp hạng sau ván 9

HạngSốĐộiVán cờ  +   =   -  HS1  HS2  HS3 
123Sint-Paulus Gent990027,5180
225Atheneum Brasschaat971126150
322Ath. Voskenslaan Gent953123130
44OLV Ten Doorn Eeklo961221,5130
516Sint-Franciscus Evergem951321,5110
63KA Keerbergen960320,5120
71OLVO Oostende941420,590
85Jan Van Ruusbroeckollege Laken951319,5110
92Maris Stella Malle941419,590
1010WICO Sint-Hubertus Neerpelt 194141990
119Sint-Laurens Wachtebeke942318,5100
126Sint-Pietersinstituut Turnhout 18941418,590
138Sint-Lievens Gent 193241880
1419Don Bosco Zwijnaarde 3931517,570
157Sint-Jozef Aalst92521790
1618Don Bosco Zwijnaarde 294051780
1724KAT Tervuren93241780
1817Don Bosco Zwijnaarde 192341770
1915KTA Mobi Gent933316,590
2013WICO Sint-Hubertus Neerpelt 2940516,582
2114BS Hiëronymus Sint-Niklaas932416,580
2212Sint-Pietersinstituut Turnhout 19931516,571
2320Don Bosco Zwijnaarde 4915316,571
2411Sint-Lievenscollege Gent 292161450
2521GO Middenschool Voskenslaan Gent912612,540

Ghi chú:
Hệ số phụ 1: points (game-points)
Hệ số phụ 2: Matchpoints (2 for wins, 1 for Draws, 0 for Losses)
Hệ số phụ 3: The results of the teams in then same point group according to Matchpoints